THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe |
I. Thông Số Chính | |||
1 | Loại phương tiện | XE XTEC ( CHỞ LPG ) | |
2 | Nhãn hiệu số loại | HINO | |
3 | Công thức lái | 6 x 4 | |
4 | Giường nằm , điều hòa | Có | |
II. Thông số kích thước | |||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 9760 x 2500 x 3500 |
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 4980 + 1300 |
3 | Vệt bánh xe trước sau | Mm | 1925/1855 |
4 | Khoảng sáng gầm xe | Mm | 275 |
III. Thông số về khối lượng | |||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 11565 |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 11445 |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 23.205 |
IV. Tính năng động lực học | |||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 77.7 |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 39.7 |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 39.05s |
4 | Bán kính quay vòng | m | 9.1 |
5 | Lốp xe | 11.00 -20 | |
6 | Hộp số | Cơ khí , 09 số tiến + 01 số lùi , đồng tốc từ số 1 đến số 9 | |
V. Động Cơ | |||
1 | Model | HINO J08E – EF | |
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |
3 | Dung tích xilanh | Cm3 | |
4 | Tỉ số nén | 18.1 | |
5 | Đường kính xilanh và hành trình pittong | Mm x mm | 112 x 130 |
6 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 184 / 2500 |
7 | Mô men xoắn lớn nhất | N.m/vòng/phút | 739/1500 |
VI .Li Hợp | |||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xoắn | |
I. Thông số về phần chuyên dùng | |||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ Tròn |
2 | Dung tích thùng chứa | m3 | 21 |
3 | Số khoang | 01 khoang ( chia đều hoặc theo yêu cầu khách hàng . Tối thiểu một khoang dung tích > 3m3 | |
4 | Kích thước bao ngoài | mm | 7370 x 2120 x 2120 |
5 | Chiều dày thân téc/đầu téc | Thân téc làm bằng thép dày 4 mm Đầu téc làm bằng thép dày 5mm | |
6 | Khối lượng riêng | 545 kg/m3 | |
7 | Vật liệu chế tạo | Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao | |
8 | Quy cách đóng téc | Téc có độ dày 4 -5 -6 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp | |
9 | Công nghệ sơn téc | + Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. | |
II . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ | |||
1 | Quá trình nạp | Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe | |
2 | Quá trình xả | Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực | |
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | |||
1 | Xích tiếp đát | Số lượng : 01 | |
2 | Bình chữa cháy | Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao | |
3 | Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm | + Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) + Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec ) |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Km152 đường Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Km152 đường Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Km152 đường Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
Hãy đăng ký để nhận thông tin từ chúng tôi