THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện | Ô tô chở rác ( xe hooklift ) 8 khối ( 8 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu Isuzu ( xe nhập khẩu nguyên chiếc ) | |
Nhà sản xuất | Isuzu | |
Năm Sản xuất | 2015 | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài | 7.070 x 2.100 x 2.700 (mm) | |
Dung tích thùng chở rác | 8 m3 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 4.175 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 285 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 4.044 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | – | |
Khối lượng toàn bộ | 10.055 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 4KH1-TCG40 | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 5124 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 112 x 118 | |
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 139/2500 (KW/v/ph) | |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 680/1500 (Nm/v/ph) | |
KHUNG XE | ||
Hộp số | – | |
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 06 số |
Tỉ số truyền | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE | ||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | 4.8 | |
LỐP XE | 8.25 -16 | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 102 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 31.4% | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |
THÙNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được nhập khẩu nguyên chiếc từ TRUNG QUỐC | |
Kiểu loại | Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 8 m3 | |
Vật liệu chính | + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. | |
Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345 độ dày 4mm | |
Vật liệu sàn thùng dưới | Thép tấm Q345 độ dày 5mm | |
Vật liệu nóc thùng | Thép tấm Q345b dày 04 -05 mm | |
Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345b dày 04 – 05mm | |
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, | |
Nguyên lý hoạt động | Kiểu Rotating : chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề | |
Chế độ công tác | 03 chế độ (Hạ Thùng – Cẩu Thùng – Nâng Ben ) | |
Lực nâng ben lớn nhất | 15 tấn | |
Lực kéo lớn nhất | 12 tấn | |
CHASSI PHỤ | ||
Công dụng | Liên kết với khung chassi xe , liên kết với xilanh cần chính , khung phụ chân chống | |
Kết cấu | Thép tấm định hình , thép tấm liên kết hàn nối với nhau bằng các xương dằng ngang | |
CẦN CHÍNH | ||
Công dụng | Liên kết cần với các xilanh tạo thành cơ cấu kéo thùng xe lên , là bệ đỡ thùng khi di chuyển | |
Kết cấu | Thép tấm , hàn liên kết tạo thành hộp thủy lực | |
CẦN VỚI | ||
Công dụng | Với móc , nâng hạ thùng hàng , định vị đầu thùng xe khi xe chạy và nâng ben | |
Kết cấu | Thép tấm định hình , hàn thành hộp chịu lực | |
KHUNG PHỤ – CẦN PHỤ | ||
Công dụng | + Định vị và làm gốc xoay cần chính + Khóa kép giữ thùng xe khi chạy + Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben | |
Kiểu vận hành | Dung xi lanh thủy lực | |
Góc lật thùng | 125 – 140 ( độ ) | |
Tải trọng chịu tối đa | 1860 Kg | |
Thời gian nâng thùng | < 40 s | |
Cơ cấu | Thép tấm chịu lực Thép đúc khung định hình Thép dập khuôn thùng chở rác Hàn liên kết máy tự động CNC miết các chân góc thùng . Gia cố chịu lực khi xe di chuyển . Tạo lực hướng tâm vào chassi chính | |
THÙNG CHỨA RÁC | ||
Thể tích thùng | + Thùng theo mẫu chuẩn : 8 m3 | |
Kiểu Loại
| Container – Thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo vận hành
| |
Kết Cấu | -Khung xương định hình . Thép đúc chạy rọc thân thùng , dập định hình bằng máy – Ray trượt ( con lăn ) | |
Cửa hậu | -Cửa hậu 01 cánh bản lề treo hoặc bản lể đứng | |
Con lăn dẫn động | -Hỗ trợ việc di chuyển thùng ( kéo lên hoặc hạ xuống ) | |
XI LANH CHÍNH | ||
Nguyên lý hoạt động | ( Đẩy Kéo )trực tiếp thông qua xy lanh tầng | |
Xuất xứ | Xy lanh tầng | |
Loại xy lanh | Xi lanh tầng | |
Số lượng | 01 | |
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 | |
Hành trình làm việc | 2353 mm | |
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn | |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | ||
Xy lanh cần với | 01 chiếc | |
Xy lanh kép thùng | 01 chiếc | |
Xy lanh chân trống | 01 chiếc | |
Xy lanh càng gắp | 01 chiếc | |
Loại xy lanh | · 1 tầng tác động 2 chiều · Vỏ xy lanh nhập khẩu · Ti xy lanh nhập khẩu | |
Chất lượng | Linh kiện nhập khẩu . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường | |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 100 Lít | |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao | |
Van tiết lưu | · Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng | |
Van thủy lực khác | · 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống, · 2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc | |
Đồng hồ đo áp suất | · Xuất xứ : Đài Loan · Số lượng : 01 chiếc · Áp suất hiển thị lớn nhất : 300 kg/cm2 | |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” | · Hệ thống điều khiển Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. · Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở | |
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc | · Đèn quay cảnh báo trên nóc. · Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển làm việc | |
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. | |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) | |
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực | |
Van phân phối | ||
Xy lanh tầng | ||
Tuy ô thủy lực | ||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu | ||
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Km152 cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, Phù Chẩn, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: www.otochuyendunghanoi.com
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Trạm dừng nghỉ H88, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Trạm dừng nghỉ H88, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
Hãy đăng ký để nhận thông tin từ chúng tôi