Nội Dung Tóm Tắt
Được công ty cổ phần ô tô vũ linh sản xuất trên nền xe cơ sở HYUNDAI MIGHTY HD72. Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) 6290x2000x2450. Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) : 3310. Động cơ : D4DB, Diesel, 4kỳ, tăng áp, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước. Bơm chân không: Nhãn hiệu bơm: 50QZ XD G – 45/400, Công suất bơm: 45 (l/s), áp suất chân không: 400 (Pa), Số vòng quay làm việc: 500 (r/min), Chiều cao cột áp lớn nhất: 9 (mH20), Công suất danh nghỉa: 4 (kW)
| TT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT: HYUNDAI MIGHTY HD72/VT – HCT | |||||
| 1 | Thông tin chung | Ôtô cơ sở | Ô tô thiết kế | |||
| 1.1 | Loại phương tiện | Ôtô sát xi tải | xe hút bùn, hút chất thải | |||
| 1.2 | Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện | HYUNDAI MIGHTY HD72 | HYUNDAI MIGHTY HD72 /VT -HCT | |||
| 1.3 | Công thức bánh xe | 4×2 | ||||
| 2 | Thông số về kích thước | |||||
| 2.1 | Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6520x2000x2215 | 6290x2000x2450 | |||
| 2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 3735 | ||||
| 2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 11650/1495 | ||||
| 2.4 | Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1745 | ||||
| 2.5 | Chiều dài đầu xe (mm) | 1120 | ||||
| 2.6 | Chiều dài đuôi xe (mm) | 1665 | 1435 | |||
| 2.7 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | ||||
| 2.8 | Góc thoát trước/sau (độ) | – | 260/200 | |||
| 2.9 | Chiều rộng can bin (mm) | 2000 | ||||
| 2.10 | Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 1840 | |||
| 3 | Thông số về khối lượng |
|
| |||
| 3.1 | Khối lượng bản thân (kg) – Phân bố lên cụm cầu trước – Phân bố lên cụm cầu sau | 2520 1620 900 | 3495 1805 1690 | |||
| 3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | – | 3310 | |||
| 3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | – | 3310 | |||
| 3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 03 (195 kg) | ||||
| 3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) – Phân bố lên cụm cầu trước (kg) – Phân bố lên cụm cầu sau (kg) | 7200 – – | 7000 2535 4465 | |||
| 3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 7200 | 7000 | |||
| 3.7 | Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2 (kg) | 2600 / 4600 | ||||
| 4 | Thông số về tính năng chuyển động | |||||
| 4.1 | Tốc độ cực đại của xe (km/h) | – | 96,5 | |||
| 4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | – | 32,89 | |||
| 4.3 | Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quóng đường 200m | – | 20,4 | |||
| 4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe (không tải) (độ) | – | 39,93 | |||
| 4.5 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 7,3 | ||||
| 5 | Động cơ | |||||
| 5.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | D4DB | ||||
| 5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4kỳ, tăng áp, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước | ||||
| 5.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 3907 | ||||
| 5.4 | Tỉ số nén | 18: 1 | ||||
| 5.5 | Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) | 104×115 | ||||
| 5.6 | Công suất lớn nhất (kW) / tốc độ quay (vòng/phút) | 95,6/2900 | ||||
| 5.7 | Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) | 373/1800 | ||||
| 5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu: | Bơm cao áp | ||||
| 5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | ||||
| 6 | Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | ||||
| 7 | Hộp số: – Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. – Tỉ số truyền ở từng tay số | Cơ khí: 5 số tiến và một số lùi, có bộ phận trích công suất, tỷ số truyền ở các tay số: i1 = 5,380; i2 = 3,208 ; i3 = 1,700; i4 = 1,000; i5 = 0,722; il = 5,380 | ||||
| 8 | Trục các đăng (trục truyền động): | hai đoạn có ổ đỡ trung gian | ||||
| 9 | Cầu xe: | |||||
| 9.1 | * Cầu trước: Cầu dẫn hướng – Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước (kg) – Số lượng cầu | kiểu chữ I 2600 01 | ||||
| 9.2 | * Cầu sau: Cầu chủ động – Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép cầu sau (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau | Kiểu ống 4600 i =5,428 01 | ||||
| 10 | Vành bánh, lốp xe trên từng trục: + Trục trước: + Trục sau: | 7.50-16, bánh đơn 7.50-16, bánh kép | ||||
| 11 | Mô tả hệ thống treo trước/ sau : – Hệ thống treo trước: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. – Hệ thống treo sau: Kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |||||
| 12 | Mô tả hệ thống phanh trước/sau: – Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe, trợ lực chân không. – Hệ thống phanh dừng: cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, tác động lên đầu ra trục thứ cấp của hộp số dẫn động cơ khí. | |||||
| 13 | Mô tả hệ thống lái: – Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,6 | |||||
| 14 | Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang
| |||||
| 15 | Hệ thống điện – Ắc quy : MF 90Ah – Máy phát điện : 24V – 40A – Động cơ khởi động : 24V – 5,0 kw | |||||
| 16 | Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: – Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở; – Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ; | |||||
| 17 | Mô tả Cabin: – Kiểu ca bin : Kiểu lật – Số lượng trong ca bin : 03 người; – Cửa ca bin: 02 cửa | |||||
| 18 | Xi téc: – Kích thước bao: 3000x1200x1200 mm. – Thể tích téc: 3,2 m3 – Thể tích chuyên chở: 3,008m3 | |||||
| 19 | Bơm chân không: – Nhãn hiệu bơm: 50QZ XD G – 45/400 – Công suất bơm: 45 (l/s) – áp suất chân không: 400 (Pa) – Số vòng quay làm việc: 500 (r/min) – Chiều cao cột áp lớn nhất: 9 (mH20) – Công suất danh nghỉa: 4 (kW) | |||||

Chúng tôi cam kết với khách hàng khi mua xe tại Vũ Linh :
Phụ tùng xe tải được thành lập dựa trên lòng quyết tâm xây dựng một thương hiệu Nhập khẩu và phân phối phụ tùng ô tô tải uy tín, với nền tảng vững chắc về kiến thức kỹ thuật, kinh doanh và kinh nghiệm thực tế cũng như năng lực tài chính lành mạnh. Chúng tôi có những bước tiến vượt bậc về ngành cung cấp phụ tùng ô tô chính hãng.
Chúng tôi tư vấn vay vốn ngân hàng mua xe tải trả góp, khách hàng sẽ sở hữu ngay chiếc xe chỉ 15 triệu đồng/1 tháng, tỉ lệ cho vay cao lên đến 70% đến 90% giá trị xe, lãi suất thấp, chúng tôi liên kết với rất nhiều các chương trình cho vay mua xe ô tô tải trả góp của các ngân hàng: VPbank, TPbank, Mbbank, SeaBank, SHB, BIDV, Sacombank, Agribank, HDbank, Techcombank, Vietcombank…hỗ trợ vay 70% giá trị xe và có thể cho vay mua xe tải lên đến 90% giá trị xe, thủ tục chứng minh tài chính nhanh gọn và thuận tiện nhất. Đáp ứng được mục đích kinh doanh của cả khách hàng doanh nghiệp cũng như khách hàng cá nhân. Lãi suất chỉ 0,75%/tháng. (Tùy vào điều kiện của khách hàng mà chúng tôi hướng dẫn Quý khách lựa chọn Ngân hàng và gói vay phù hợp nhất)
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Km152 cao tốc Hà Nội - Bắc Giang, Phù Chẩn, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: www.otochuyendunghanoi.com
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Trạm dừng nghỉ H88, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
NHÀ MÁY SẢN XUẤT ÔTÔ CHUYÊN DÙNG VŨ LINH
Địa chỉ: Trạm dừng nghỉ H88, Phường Phù Chẩn, TP. Từ Sơn, T. Bắc Ninh
Điện thoại: 0973.66.99.65
Email: taind@vulinhauto.com
Website: https://otochuyendunghanoi.com
Hãy đăng ký để nhận thông tin từ chúng tôi